Học phí hơn 110 trường đại học trong cả nước

Học phí đại học với tân sinh viên từ 10,6 đến 250 triệu đồng mỗi năm, mức phổ biến là 20-30 triệu.Học phí đại học với tân sinh viên từ 10,6 đến 250 triệu đồng mỗi năm, mức phổ biến là 20-30 triệu.

Theo Báo điện tử Vnexpress.netĐến 17/8, hầu hết đại học đã công bố học phí năm học tới. Trường có mức thu cao nhất là Đại học Quốc tế Hồng Bàng – 250 triệu đồng với ngành Y khoa và Răng – Hàm – Mặt, đào tạo bằng tiếng Anh.

Mức thu thấp nhất thuộc về phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai với 10,6 triệu đồng.

Học phí các trường đại học năm học 2024-2025 (theo đề án tuyển sinh) như sau:

TT Tên trường Học phí (đồng)
1 Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM 14,1-16,4 triệu
2 Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP HCM 30-80 triệu
3 Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP HCM 35-140 triệu
4 Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TP HCM 24,7-59,6 triệu
5 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP HCM 14,3-82 triệu
6 Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP HCM 27,5-57,6 triệu
7 Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM 50 triệu
8 Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – Đại học Quốc gia TP HCM 41,8-60 triệu
9 Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội 15-37 triệu
10 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội 15-30 triệu
11 Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 32-40 triệu
12 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội 15-62,5 triệu
13 Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 24,5-100,4 triệu
14 Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội 27,6-55 triệu
15 Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội 24-28,2 triệu
16 Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội 25-58 triệu
17 Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội 14,1 triệu
18 Trường Quản trị kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội 60-70 triệu
19 Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 35,2-80,5 triệu
20 Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật – Đại học Quốc gia Hà Nội 27-28,2 triệu
21 Khoa Quốc tế Pháp ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội 14,1-15 triệu
22 Đại học Bách khoa Hà Nội 24-87 triệu
23 Đại học Cần Thơ 19-36 triệu
24 Đại học CMC 46,2-90 triệu
25 Đại học Công nghệ TP HCM 36-57 triệu
26 Đại học Công nghiệp Hà Nội 24,6 triệu
27 Đại học Công nghiệp TP HCM 32,8-53,58 triệu
28 Đại học Công thương TP HCM 29,5 triệu
29 Đại học Dược Hà Nội 15,2-24,5 triệu
30 Đại học Điện lực 14,9-21,5 triệu
31 Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 15,6-32,9 triệu
32 Đại học Hà Nội 26,1-40 triệu
33 Đại học Hàng hải 15-16,4 triệu
34 Đại học Hoa Sen 45-88 triệu
35 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 53-125 triệu
36 Đại học Kiến trúc Hà Nội 13,5-82,5 triệu
37 Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 80-88 triệu
38 Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 18 triệu
39 Đại học Kinh tế quốc dân 16-22 triệu
40 Đại học Kinh tế TP HCM 30,7 – 33,5 triệu
41 Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương 29,36-38,64 triệu
42 Đại học Luật Hà Nội 25,38-50,76 triệu
43 Đại học Luật TP HCM 35,25-181,5 triệu
44 Đại học Mỏ – Địa chất 19,9-21,9 triệu
45 Đại học Mở Hà Nội 19,7-20,3 triệu
46 Đại học Mở TP HCM 22-48 triệu
47 Đại học Mỹ thuật công nghiệp 13,5-16,4 triệu
48 Đại học Ngân hàng TP HCM 21-40,5 triệu
49 Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 36,9-44 triệu
50 Đại học Ngoại thương 22-70 triệu
51 Đại học Phenikaa 25,2-96 triệu
52 Đại học Phương Đông 19-24,5 triệu
53 Đại học Quốc tế Hồng Bàng 55-250 triệu
54 Đại học Sài Gòn 16,45-29,4 triệu
55 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 12,5-14,5 triệu
56 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 28,8-58 triệu
57 Đại học Sư phạm TP HCM 14,1-16,4 triệu
58 Đại học Tài chính – Marketing 28-64 triệu
59 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15,17 triệu
60 Đại học Thăng Long 27-45 triệu
61 Đại học Thủ Đô Hà Nội 14,1-16,4 triệu
62 Đại học Thương mại 24-26 triệu
63 Đại học Tôn Đức Thắng 20,5-24 triệu (phân hiệu Khánh Hòa)
27-84 triệu (trụ sở chính)
64 Đại học Văn hóa Hà Nội 12 triệu
65 Đại học Văn Lang 40-200 triệu
66 Đại học Xây dựng 16,4 triệu
67 Đại học Y Dược Cần Thơ 33-49,7 triệu
68 Đại học Y Dược Hải Phòng 35-45 triệu
69 Đại học Y Dược Thái Bình 31,2-41,3 triệu
70 Đại học Y Dược TP HCM 46-82,2 triệu
71 Đại học Y Hà Nội 15-55,2 triệu
72 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 41,8-55,2 triệu
73 Đại học Y tế công cộng 15-20,9 triệu
74 Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông 27-55,5 triệu
75 Học viện Hàng không Việt Nam 28,2 triệu
76 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 18,1 triệu
77 Học viện Kỹ thuật mật mã 15,75 triệu
78 Học viện Ngân hàng 25-37 triệu
79 Học viện Ngoại giao 34-45 triệu
80 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 13,4-21,67 triệu
81 Học viện Phụ nữ 11,19-26,76 triệu
82 Học viện Tài chính 25-50 triệu
83 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 14,1-15 triệu
84 Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 23,9-28,7 triệu
85 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn – Đại học Đà Nẵng 14,1-16,4 triệu
86 Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng 22,5-38 triệu
87 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng 14,1-37,5 triệu
88 Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 15,78 – 16,8 triệu
89 Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng 14,1-16,4 triệu
90 Phân hiệu tại Kon Tum – Đại học Đà Nẵng 13,4-15,8 triệu
91 Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng 20,9-27,6 triệu
92 Đại học Khoa học – Đại học Huế 15-16,4 triệu
93 Đại học Kinh tế – Đại học Huế 16,6-30 triệu
94 Đại học Luật – Đại học Huế 14 triệu
95 Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế 13,5-16,4 triệu
96 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế 14,1-18 triệu
97 Đại học Nông lâm – Đại học Huế 14,1-16,4 triệu
98 Đại học Sư phạm – Đại học Huế 14,1 triệu
99 Đại học Y dược – Đại học Huế 29,3-48,9 triệu
100 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng trị 16,4 triệu
101 Đại học Công Nghệ thông tin và Truyền Thông – Đại học Thái Nguyên 13,5-16,4 triệu
102 Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 14,1-27,6 triệu
103 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên 12-15 triệu
104 Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên 14,5 triệu
105 Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên 14,1-16,4 triệu
106 Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên 14,1 triệu
107 Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên 20,9-27,6 triệu
108 Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên 14,1-15,2 triệu
109 Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên 14,1-15 triệu
110 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 10,6 triệu
111 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang 14,6 triệu

* Nhiều trường công bố mức thu theo tín chỉ. Học phí trung bình năm được tính như sau: (giá tín chỉ x tổng số tín chỉ của chương trình)/số năm học.

Học phí đại học năm nay được các trường xây dựng căn cứ vào Nghị định số 81 (năm 2021) và 97 (năm 2023) của Chính phủ. Theo đó, trần học phí (mức cao nhất được thu) ở các đại học công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên năm học này là 1,2-2,45 triệu đồng/tháng, tùy khối ngành.

Ở các trường đã tự đảm bảo chi thường xuyên (tự chủ), học phí có thể gấp 2,5 lần mức trần. Với chương trình đã được kiểm định, các trường tự xác định học phí.

Đến 17/8, hầu hết đại học đã công bố học phí năm học tới. Trường có mức thu cao nhất là Đại học Quốc tế Hồng Bàng – 250 triệu đồng với ngành Y khoa và Răng – Hàm – Mặt, đào tạo bằng tiếng Anh.

Mức thu thấp nhất thuộc về phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai với 10,6 triệu đồng.

Học phí các trường đại học năm học 2024-2025 (theo đề án tuyển sinh) như sau:

TT Tên trường Học phí (đồng)
1 Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TP HCM 14,1-16,4 triệu
2 Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP HCM 30-80 triệu
3 Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP HCM 35-140 triệu
4 Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TP HCM 24,7-59,6 triệu
5 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP HCM 14,3-82 triệu
6 Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TP HCM 27,5-57,6 triệu
7 Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM 50 triệu
8 Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – Đại học Quốc gia TP HCM 41,8-60 triệu
9 Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội 15-37 triệu
10 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội 15-30 triệu
11 Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 32-40 triệu
12 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội 15-62,5 triệu
13 Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 24,5-100,4 triệu
14 Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội 27,6-55 triệu
15 Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội 24-28,2 triệu
16 Đại học Việt – Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội 25-58 triệu
17 Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội 14,1 triệu
18 Trường Quản trị kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội 60-70 triệu
19 Trường Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 35,2-80,5 triệu
20 Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật – Đại học Quốc gia Hà Nội 27-28,2 triệu
21 Khoa Quốc tế Pháp ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội 14,1-15 triệu
22 Đại học Bách khoa Hà Nội 24-87 triệu
23 Đại học Cần Thơ 19-36 triệu
24 Đại học CMC 46,2-90 triệu
25 Đại học Công nghệ TP HCM 36-57 triệu
26 Đại học Công nghiệp Hà Nội 24,6 triệu
27 Đại học Công nghiệp TP HCM 32,8-53,58 triệu
28 Đại học Công thương TP HCM 29,5 triệu
29 Đại học Dược Hà Nội 15,2-24,5 triệu
30 Đại học Điện lực 14,9-21,5 triệu
31 Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 15,6-32,9 triệu
32 Đại học Hà Nội 26,1-40 triệu
33 Đại học Hàng hải 15-16,4 triệu
34 Đại học Hoa Sen 45-88 triệu
35 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 53-125 triệu
36 Đại học Kiến trúc Hà Nội 13,5-82,5 triệu
37 Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM 80-88 triệu
38 Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 18 triệu
39 Đại học Kinh tế quốc dân 16-22 triệu
40 Đại học Kinh tế TP HCM 30,7 – 33,5 triệu
41 Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương 29,36-38,64 triệu
42 Đại học Luật Hà Nội 25,38-50,76 triệu
43 Đại học Luật TP HCM 35,25-181,5 triệu
44 Đại học Mỏ – Địa chất 19,9-21,9 triệu
45 Đại học Mở Hà Nội 19,7-20,3 triệu
46 Đại học Mở TP HCM 22-48 triệu
47 Đại học Mỹ thuật công nghiệp 13,5-16,4 triệu
48 Đại học Ngân hàng TP HCM 21-40,5 triệu
49 Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 36,9-44 triệu
50 Đại học Ngoại thương 22-70 triệu
51 Đại học Phenikaa 25,2-96 triệu
52 Đại học Phương Đông 19-24,5 triệu
53 Đại học Quốc tế Hồng Bàng 55-250 triệu
54 Đại học Sài Gòn 16,45-29,4 triệu
55 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 12,5-14,5 triệu
56 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 28,8-58 triệu
57 Đại học Sư phạm TP HCM 14,1-16,4 triệu
58 Đại học Tài chính – Marketing 28-64 triệu
59 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15,17 triệu
60 Đại học Thăng Long 27-45 triệu
61 Đại học Thủ Đô Hà Nội 14,1-16,4 triệu
62 Đại học Thương mại 24-26 triệu
63 Đại học Tôn Đức Thắng 20,5-24 triệu (phân hiệu Khánh Hòa)
27-84 triệu (trụ sở chính)
64 Đại học Văn hóa Hà Nội 12 triệu
65 Đại học Văn Lang 40-200 triệu
66 Đại học Xây dựng 16,4 triệu
67 Đại học Y Dược Cần Thơ 33-49,7 triệu
68 Đại học Y Dược Hải Phòng 35-45 triệu
69 Đại học Y Dược Thái Bình 31,2-41,3 triệu
70 Đại học Y Dược TP HCM 46-82,2 triệu
71 Đại học Y Hà Nội 15-55,2 triệu
72 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 41,8-55,2 triệu
73 Đại học Y tế công cộng 15-20,9 triệu
74 Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông 27-55,5 triệu
75 Học viện Hàng không Việt Nam 28,2 triệu
76 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 18,1 triệu
77 Học viện Kỹ thuật mật mã 15,75 triệu
78 Học viện Ngân hàng 25-37 triệu
79 Học viện Ngoại giao 34-45 triệu
80 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 13,4-21,67 triệu
81 Học viện Phụ nữ 11,19-26,76 triệu
82 Học viện Tài chính 25-50 triệu
83 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 14,1-15 triệu
84 Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 23,9-28,7 triệu
85 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt – Hàn – Đại học Đà Nẵng 14,1-16,4 triệu
86 Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng 22,5-38 triệu
87 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng 14,1-37,5 triệu
88 Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 15,78 – 16,8 triệu
89 Đại học Sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng 14,1-16,4 triệu
90 Phân hiệu tại Kon Tum – Đại học Đà Nẵng 13,4-15,8 triệu
91 Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng 20,9-27,6 triệu
92 Đại học Khoa học – Đại học Huế 15-16,4 triệu
93 Đại học Kinh tế – Đại học Huế 16,6-30 triệu
94 Đại học Luật – Đại học Huế 14 triệu
95 Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế 13,5-16,4 triệu
96 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế 14,1-18 triệu
97 Đại học Nông lâm – Đại học Huế 14,1-16,4 triệu
98 Đại học Sư phạm – Đại học Huế 14,1 triệu
99 Đại học Y dược – Đại học Huế 29,3-48,9 triệu
100 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng trị 16,4 triệu
101 Đại học Công Nghệ thông tin và Truyền Thông – Đại học Thái Nguyên 13,5-16,4 triệu
102 Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 14,1-27,6 triệu
103 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên 12-15 triệu
104 Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên 14,5 triệu
105 Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên 14,1-16,4 triệu
106 Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên 14,1 triệu
107 Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên 20,9-27,6 triệu
108 Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên 14,1-15,2 triệu
109 Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên 14,1-15 triệu
110 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 10,6 triệu
111 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang 14,6 triệu

* Nhiều trường công bố mức thu theo tín chỉ. Học phí trung bình năm được tính như sau: (giá tín chỉ x tổng số tín chỉ của chương trình)/số năm học.

Học phí đại học năm nay được các trường xây dựng căn cứ vào Nghị định số 81 (năm 2021) và 97 (năm 2023) của Chính phủ. Theo đó, trần học phí (mức cao nhất được thu) ở các đại học công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên năm học này là 1,2-2,45 triệu đồng/tháng, tùy khối ngành.

 

Ở các trường đã tự đảm bảo chi thường xuyên (tự chủ), học phí có thể gấp 2,5 lần mức trần. Với chương trình đã được kiểm định, các trường tự xác định học phí.

Chia sẻ bài viết:

Theo Tạp chí Sở hữu trí tuệ Copy link

Link bài gốc

Copy Link
https://sohuutritue.net.vn/hoc-phi-hon-110-truong-dai-hoc-trong-ca-nuoc-d235466.html